MỤC LỤC
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu do Bộ Công Thương quản lý gồm hóa chất, khoáng sản, thuốc lá, tiền chất và hàng hóa theo hạn ngạch, đảm bảo tuân thủ pháp luật, an ninh và cam kết quốc tế.
A. |
Hàng hóa xuất khẩu |
Hình thức quản lý |
1. |
Hóa chất và sản phẩm có chứa hóa chất. |
Thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và các Nghị định quy định chi tiết thi hành |
|
Hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, SX, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. |
Thực hiện theo quy định của Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 của Chính phủ |
|
Tiền chất sử dụng trong công nghiệp |
Giấy phép xuất khẩu |
2. |
Khoáng sản |
Ban hành danh mục xuất khẩu có điều kiện, quy định điều kiện hoặc tiêu chuẩn |
3. |
Tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép xuất khẩu |
4. |
Các loại hàng hóa xuất khẩu theo hạn ngạch do nước ngoài quy định (Bộ Công Thương công bố phù hợp với thỏa thuận hoặc cam kết quốc tế của Việt Nam với nước ngoài) |
Giấy phép xuất khẩu |
5. |
Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, do Bộ Công Thương công bố cho từng thời kỳ |
Giấy phép xuất khẩu |
6. |
Hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép xuất khẩu tự động: Bộ Công Thương công bố danh mục hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép xuất khẩu tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép. |
Giấy phép xuất khẩu tự động |
B. |
Hàng hóa nhập khẩu |
Hình thức quản lý |
1 |
Hàng hóa cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên do Bộ Công Thương công bố cho từng thời kỳ. |
Giấy phép nhập khẩu. |
2 |
Hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động: Bộ Công Thương công bố danh mục hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép |
Giấy phép nhập khẩu tự động. |
3 |
Hàng hóa áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan: a) Muối. b) Thuốc lá nguyên liệu. c) Trứng gia cầm. d) Đường tinh luyện, đường thô. |
Giấy phép nhập khẩu |
4 |
Nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá, giấy vấn điếu thuốc lá; máy móc, thiết bị chuyên ngành sản xuất thuốc lá và phụ tùng thay thế. |
Thực hiện theo quy định của Chính phủ về SXKD thuốc lá. |
5 |
Hóa chất và sản phẩm có chứa hóa chất. |
Thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và các Nghị định quy định chi tiết thi hành. |
6 |
Hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
Thực hiện theo quy định của Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 |
7 |
Tiền chất công nghiệp |
Giấy phép nhập khẩu |
8 |
Tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp. |
Quy định Điều kiện và giấy phép nhập khẩu. |
Danh mục này do Bộ Công Thương quản lý để đảm bảo rằng các hàng hóa xuất nhập khẩu tuân thủ các tiêu chuẩn pháp lý, phù hợp với cam kết quốc tế và đảm bảo an ninh, an toàn quốc gia.
>> Quý học viên xem thêm về Chính sách Cấm Xuất Khẩu và Nhập Khẩu ở Việt Nam